🔍
Search:
NĂM SAU
🌟
NĂM SAU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
올해의 바로 다음 해.
1
NĂM SAU:
Năm tới liền sau năm nay.
-
☆☆
Danh từ
-
1
올해로부터 삼 년 뒤의 해.
1
HAI NĂM SAU:
Năm sau của năm sau.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일이 일어난 바로 다음 해.
1
NĂM SAU, NĂM TỚI:
Năm ngay sau năm mà việc nào đó đã diễn ra.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
올해의 바로 다음 해.
1
NĂM TỚI, NĂM SAU:
Năm tiếp theo của năm nay.
-
Danh từ
-
1
다음 해의 연도.
1
NĂM SAU, SANG NĂM:
Năm tiếp theo.
-
Danh từ
-
1
올해의 다음다음 해.
1
HAI NĂM SAU:
Năm sau sau nữa của năm nay.
-
2
뒤에 오는 해.
2
NĂM SAU:
Năm sẽ tới sau.
🌟
NĂM SAU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
새로운 임금이 자리에 오른 해. 또는 임금이 자리에 오른 다음 해.
1.
NGUYÊN NIÊN:
Năm vua mới lên ngôi. Hoặc năm sau năm vua lên ngôi.
-
2.
나라를 세운 해.
2.
NGUYÊN NIÊN:
Năm thành lập nhà nước.
-
3.
어떤 일이 처음 시작되는 해.
3.
NGUYÊN NIÊN, NĂM ĐẦU TIÊN, NĂM KHỞI ĐẦU:
Năm của việc nào đó được bắt đầu lần đầu tiên.
-
Danh từ
-
1.
늦여름부터 가을 사이에 생겨 겨울을 지낸 후 이듬해 봄이 되어 자라는 싹.
1.
CHỒI ĐÔNG:
Chồi đơm ra vào khoảng từ cuối mùa hè cho đến mùa thu và nẩy lộc vào mùa xuân năm sau, sau khi đã trải qua mùa đông.
-
Danh từ
-
1.
아기가 태어나서 처음 맞는 생일.
1.
SINH NHẬT ĐẦU, NGÀY ĐẦY NĂM, NGÀY THÔI NÔI:
Sinh nhật lần đầu tiên từ lúc đứa bé ra đời.
-
2.
어떤 일이 일어난 후 일 년이 되는 날.
2.
KỈ NIỆM MỘT NĂM:
Ngày tròn một năm sau khi việc nào đó xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
보통 생후 6개월에서 1년까지로, 아기가 젖을 떼어 가는 시기.
1.
THỜI KỲ ĂN DẶM:
Khoảng thời gian từ 6 tháng đến một năm sau khi sinh, trẻ dần dần thôi bú sữa mẹ.
-
Danh từ
-
1.
가을에 씨를 뿌려 이듬해 초여름에 거두는 보리.
1.
LÚA MẠCH VỤ THU:
Lúa mạch được gieo hạt vào mùa thu và thu hoạch vào đầu hè năm sau.
-
Danh từ
-
1.
앞으로의 십 년을 미리 내다보고 세우는 계획.
1.
KẾ HOẠCH MƯỜI NĂM:
Kế hoạch nhìn trước mười năm sau mà xây dựng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
올해로부터 삼 년 뒤의 해.
1.
HAI NĂM SAU:
Năm sau của năm sau.
-
Danh từ
-
1.
그해에 싹이 나서 자라다가 다음 해에 열매를 맺고 죽는 일. 또는 그런 식물.
1.
CHU KỲ SỐNG HAI NĂM, CÂY SỐNG HAI NĂM:
Việc nảy mầm năm này và lớn lên, đến năm sau thì ra quả rồi chết đi. Hoặc loài thực vật như vậy.